- BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ HỎA TỐC ( CARGO)
Đơn vị tính: VNĐ/kg
Hành trình |
Chủng loại hàng hoá |
Giờ ngưng nhận hàng |
Giờ bay dự kiến |
Giờ nhận hàng |
MIN (4kg) |
+45 |
+100 |
+300 |
HAN–SGN |
Hàng thông thường |
16:30 |
20:00 |
Trước 12:00 hôm sau |
120.000 |
21.000 |
20.000 |
18.000 |
HAN-SGN |
Hàng thông thường |
22:00 |
09:00 hôm sau |
Trước 15:00 hôm sau |
120.000 |
21.000 |
20.000 |
18.000 |
SGN – HAN |
Hàng thông thường |
18:00 |
20:00 |
Trong ngày hôm sau |
120.000 |
25.000 |
22.000 |
20.000 |
HANóDAD |
Hàng thông thường |
22:00 |
09:05 hôm sau |
Trước 15:00 hôm sau |
120.000 |
21.000 |
20.000 |
19.500 |
- GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ BAY THƯỜNG (HÀNG PHÂN KHÚC THẤP)
Đơn vị tính: VNĐ/kg
Hành trình |
Chủng loại hàng hoá |
Giờ ngưng nhận hàng |
Giờ bay dự kiến |
Giờ nhận hàng |
MIN (4kg) |
+45 |
+100 |
+300 |
HAN–SGN |
Hàng thông thường |
18:00 |
Từ 11:00 hôm sau |
Sau 15:00 hôm sau |
100.000 |
18.000 |
17.000 |
15.000 |
SGN – HAN |
Hàng thông thường |
18:00 |
Từ 08:00 hôm sau |
Sau 12:00 hôm sau |
100.000 |
18.000 |
17.000 |
15.000 |
- GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BỘ - TÀU NHANH 36H – GIAO NHẬN TẠI KHO
Đơn vị tính: VNĐ/kg
|
- GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN CHẶNG HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: VNĐ/kg
Hành trình |
Chủng loại hàng hoá |
Giờ cắt dự kiến |
Giờ đi dự kiến |
Vận chuyển |
Dưới 0.5kg |
Trên 0.5kg |
SGNóHPH |
Hàng thông thường |
16:30 |
Từ 8:00 hôm sau |
BAY |
70.000 |
28.000 |
SGNóHPH |
Hàng thông thường |
19:00 |
Từ 11:00 hôm sau |
BỘ |
70.000 |
18.000 |
- Điều kiện áp dụng:
- Hiệu lực áp dụng: Từ ngày 19/10/2022 cho đến khi có thông báo mới.
- Giá cước trên là giá cước vận chuyển, không bao gồm thuế VAT.
- Đối với hàng hoá như: Hàng nước, hàng bột, hàng lạnh, hàng giá trị cao, hàng có pin, loa, nước hoa, rượu, điện thoại, lap top…(với số lượng ít), vui lòng đóng gói vào thùng xốp theo đúng quy định của hãng VNA, tính cước như hàng thông thường, và cộng thêm phí an ninh (phát sinh nếu có). HLS xin phép không chịu trách nhiệm mất mát đổ vỡ nếu hàng hóa không đóng gói đúng quy định. Quý khách vui long liên hệ để được tư vấn.
- Trọng lượng thực nhỏ hơn trọng lượng quy đổi, tính cước theo trọng lượng quy đổi. Công thức tính trọng lượng quy đổi:
- - Dài x Rộng x Cao / 6000 : đối với đường hàng không
- - Dài x Rộng x Cao / 4000 : đối với đường bộ
- Giá trên đã bao gồm phí lấy hàng 1 địa chỉ cố định ( thỏa thuận). Nếu địa chỉ lấy hàng thường xuyên thay đổi thì hai bên thỏa thuận phí sau.
- Giá trên chưa bao gồm phí phát hàng.
- Phí phát hàng từ 0.5kg – 2kg : 40.000 VNĐ
- Phí phát hàng trên 2kg: 2.000 VNĐ/KG
LƯU Ý: BẢNG BÁO GIÁ TRÊN CHỈ MANG TÍNH THAM KHẢO. QUÝ KHÁCH HÃY LIÊN HỆ HOTLINE 0904512716 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN HƠN!